البحث

عبارات مقترحة:

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

المنان

المنّان في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من المَنّ وهو على...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

سورة الرّوم - الآية 32 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿مِنَ الَّذِينَ فَرَّقُوا دِينَهُمْ وَكَانُوا شِيَعًا ۖ كُلُّ حِزْبٍ بِمَا لَدَيْهِمْ فَرِحُونَ﴾

التفسير

Nhóm người đa thần đã thay đổi tôn giáo của chúng đã không còn tin tưởng lẫn nhau nữa và chúng đã chia thành nhiều nhánh phái, hệ phái khác nhau, mỗi nhánh phái rất hớn hở với thứ hư cấu mà mình có được, chúng nhận thấy chúng đang ở trên chân lý còn những ai ngoài chúng đang sai lầm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم