البحث

عبارات مقترحة:

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

سورة السجدة - الآية 14 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَذُوقُوا بِمَا نَسِيتُمْ لِقَاءَ يَوْمِكُمْ هَٰذَا إِنَّا نَسِينَاكُمْ ۖ وَذُوقُوا عَذَابَ الْخُلْدِ بِمَا كُنْتُمْ تَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Trong Ngày Tận Thế có lời nói nhục mạ chúng: Đó, các ngươi hãy nếm đi hình phạt do sự lơ là của các ngươi trên trần gian về cuộc gặp gỡ Allah vào Ngày Tận Thế cho việc thanh toán các ngươi. TA (Allah) bỏ mặc cho các ngươi phải gánh chịu hình phạt như thế, cho nên các ngươi hãy mãi mãi nếm sự trừng phạt vì những tội lỗi mà các ngươi đã gây ra ở trên trần gian.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم