البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

سورة الأحزاب - الآية 20 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَحْسَبُونَ الْأَحْزَابَ لَمْ يَذْهَبُوا ۖ وَإِنْ يَأْتِ الْأَحْزَابُ يَوَدُّوا لَوْ أَنَّهُمْ بَادُونَ فِي الْأَعْرَابِ يَسْأَلُونَ عَنْ أَنْبَائِكُمْ ۖ وَلَوْ كَانُوا فِيكُمْ مَا قَاتَلُوا إِلَّا قَلِيلًا﴾

التفسير

Đám người nhát gan đó cứ tưởng liên quân của địch vây hãm để giết Thiên Sứ và những người có đức tin vẫn chưa rút quân cho đến khi chúng nhổ tận gốc rễ những người có đức tin. Nếu như đám liên quân đó tấn công một lần nữa thì đám người Munafiq muốn rời khỏi Madinah đến ở cùng những người Ả-rập du mục, chúng sẽ hỏi thông tin về các ngươi: Chuyện gì xảy ra với các ngươi sau khi bị kẻ thù tấn công? và dẫu cho chúng ở cùng với các ngươi - hỡi những người có đức tin - thì chúng cũng không thiết tha tham chiến cùng các ngươi, thế nên đừng có trông chờ cũng như nhờ cậy vào chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم