البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

سورة سبأ - الآية 16 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَأَعْرَضُوا فَأَرْسَلْنَا عَلَيْهِمْ سَيْلَ الْعَرِمِ وَبَدَّلْنَاهُمْ بِجَنَّتَيْهِمْ جَنَّتَيْنِ ذَوَاتَيْ أُكُلٍ خَمْطٍ وَأَثْلٍ وَشَيْءٍ مِنْ سِدْرٍ قَلِيلٍ﴾

التفسير

Thế nhưng họ là những kẻ vong ân không biết tạ ơn Allah hay có một chút đức tin vào bức thông điệp của Ngài. Bởi thế, Ngài đã trừng phạt bọn chúng bằng cách làm thay đổi những hồng ân của Ngài giành cho họ. Vì vậy, Ngài đã gián xuống chúng một trận lũ lụt nhấn chìm hết tất cả hoa màu vườn tược và biến hai mảnh vườn của họ mọc ra những loại quả chát đắng, mọc những loại cây không quả và cây táo gai.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم