البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة سبأ - الآية 32 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ الَّذِينَ اسْتَكْبَرُوا لِلَّذِينَ اسْتُضْعِفُوا أَنَحْنُ صَدَدْنَاكُمْ عَنِ الْهُدَىٰ بَعْدَ إِذْ جَاءَكُمْ ۖ بَلْ كُنْتُمْ مُجْرِمِينَ﴾

التفسير

Những tên được đi theo thuộc đám người tự cao trước chân lý đáp lại những người yếu thế đi theo họ rằng: "Phải chăng, chúng tôi đã cấm cản các ngươi tiếp nhận sự chỉ đạo của Muhammad mang đến cho các ngươi ư?" Không, đúng hơn các ngươi là những tên hư đốn và quậy phá.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم