البحث

عبارات مقترحة:

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

سورة فاطر - الآية 41 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ إِنَّ اللَّهَ يُمْسِكُ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضَ أَنْ تَزُولَا ۚ وَلَئِنْ زَالَتَا إِنْ أَمْسَكَهُمَا مِنْ أَحَدٍ مِنْ بَعْدِهِ ۚ إِنَّهُ كَانَ حَلِيمًا غَفُورًا﴾

التفسير

Quả thật, Allah Toàn Năng bảo vệ các tầng trời và trái đất không cho chúng bị tiêu tan, nhưng nếu như thật sự chúng phải bị tiêu tan - đúng theo sự sắp đặt - thì không một ai ngòa Ngài có thể giử chúng lại được. Quả thật, Ngài hằng chịu đựng không vội vàng cho sự trừng phạt và cũng hằng tha thứ cho mọi tội lỗi của đám bầy tôi của Ngài biết ăn năn hối cải.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم