البحث

عبارات مقترحة:

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

سورة فصّلت - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ثُمَّ اسْتَوَىٰ إِلَى السَّمَاءِ وَهِيَ دُخَانٌ فَقَالَ لَهَا وَلِلْأَرْضِ ائْتِيَا طَوْعًا أَوْ كَرْهًا قَالَتَا أَتَيْنَا طَائِعِينَ﴾

التفسير

Rồi Ngài hướng về bầu trời và ngày hôm đó là một lớp khói mờ. Tiếp đó, Ngài phán cho bầu trời và trái đất: ''Hai ngươi làm theo mệnh lệnh của TA là hòa quyện vào nhau hay không hòa quyện'', nhưng hai người không được né tránh về điều này. Cả hai cùng thưa: Bầy tôi sẽ hòa quyện với nhau, bởi sẽ không có ý muốn cho bầy tôi nếu không thuận với ý muốn của Ngài, hỡi Thượng Đế của bầy tôi

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم