البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

سورة فصّلت - الآية 43 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿مَا يُقَالُ لَكَ إِلَّا مَا قَدْ قِيلَ لِلرُّسُلِ مِنْ قَبْلِكَ ۚ إِنَّ رَبَّكَ لَذُو مَغْفِرَةٍ وَذُو عِقَابٍ أَلِيمٍ﴾

التفسير

Những điều mà họ nói cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - cho rằng Ngươi dối trá chẳng khác gì với điều đã được nói cho các Sứ Giả thời trước Ngươi, bởi thế Ngươi hãy kiên nhẫn chịu đựng. Quả thật,Thượng Đế của Ngươi nắm trọn sự tha thứ cho những ai biết quay về sám hối trong đám bầy tôi của Ngài cũng như nắm trọn sự trừng phạt rất đau đớn cho những ai thích chìm đắm trong tội lỗi nhưng không biết quay về sám hối.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم