البحث

عبارات مقترحة:

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

سورة الشورى - الآية 44 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَنْ يُضْلِلِ اللَّهُ فَمَا لَهُ مِنْ وَلِيٍّ مِنْ بَعْدِهِ ۗ وَتَرَى الظَّالِمِينَ لَمَّا رَأَوُا الْعَذَابَ يَقُولُونَ هَلْ إِلَىٰ مَرَدٍّ مِنْ سَبِيلٍ﴾

التفسير

Và ai đã bị Allah bỏ rơi không dẫn dắt thì hắn sẽ bị lạc khỏi chân lý, và không có người bảo hộ nào đứng ra che chở cho hắn. Rồi Ngươi sẽ thấy những kẻ bất công với chính bản thân họ bằng việc vô đức tin và nhiều tội lỗi khác khi nhìn thấy hình phạt của Ngày Phục Sinh thì họ sẽ nói với niềm hy vọng mong manh: Còn con đường nào để chúng tôi trở về trần gian để sám hối với Allah không?.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم