البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة الجاثية - الآية 14 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ لِلَّذِينَ آمَنُوا يَغْفِرُوا لِلَّذِينَ لَا يَرْجُونَ أَيَّامَ اللَّهِ لِيَجْزِيَ قَوْمًا بِمَا كَانُوا يَكْسِبُونَ﴾

التفسير

Ngươi hãy bảo - hỡi Thiên Sứ - những người tin tưởng vào Allah và công nhận Thiên Sứ của Ngài: Các ngươi hãy tha thứ cho người nào đã gây hại đến các ngươi trong số những người phủ nhận đức tin mà họ không quan tâm đến hồng ân của Allah và sự trừng phạt của Ngài. Bởi quả thật, Allah sẽ ban thưởng cho tất cả những người có đức tin biết nhẫn nại, và những người phủ nhận đức tin lầm lỗi họ sẽ nhận được hậu quả từ những điều họ đã làm trên trần gian.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم