البحث

عبارات مقترحة:

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

سورة الأحقاف - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ وَاذْكُرْ أَخَا عَادٍ إِذْ أَنْذَرَ قَوْمَهُ بِالْأَحْقَافِ وَقَدْ خَلَتِ النُّذُرُ مِنْ بَيْنِ يَدَيْهِ وَمِنْ خَلْفِهِ أَلَّا تَعْبُدُوا إِلَّا اللَّهَ إِنِّي أَخَافُ عَلَيْكُمْ عَذَابَ يَوْمٍ عَظِيمٍ﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nhớ về Hud, người anh em của dân tộc 'Ad đã đến cảnh báo người dân của Y về một sự trừng phạt Allah sẽ xảy đến với họ, và họ sinh sống tại Al-Ahqaf, tên của một khu vực nằm ở phía nam của bán đảo Ả Rập. Quả thật, trước và sau Hud đã có các vị Thiên Sứ đến cảnh báo họ: Các ngươi chớ thờ phượng ai khác ngoài Allah, hãy thờ phượng một mình Ngài thôi, bởi quả thật Ta lo sợ cho các ngươi - hỡi người dân - về sự trừng phạt khủng khiếp vào Ngày Phán Xét.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم