البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

سورة الأحقاف - الآية 29 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذْ صَرَفْنَا إِلَيْكَ نَفَرًا مِنَ الْجِنِّ يَسْتَمِعُونَ الْقُرْآنَ فَلَمَّا حَضَرُوهُ قَالُوا أَنْصِتُوا ۖ فَلَمَّا قُضِيَ وَلَّوْا إِلَىٰ قَوْمِهِمْ مُنْذِرِينَ﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nhớ lại lúc TA (Allah) gửi một nhóm Jinn đến nghe Ngươi xướng Kinh Qur'an. Khi chúng đến nghe, chúng đã bảo nhau: các ngươi hãy giữ yên lặng để chúng ta có thể lắng nghe rõ ràng. Rồi khi Thiên Sứ Muhammad kết thúc cuộc đọc xướng thì chúng quay trở về cảnh báo đám dân của chúng về sự trừng phạt của Allah nếu chúng không tin nơi Qur'an này.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم