البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

سورة محمد - الآية 10 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ أَفَلَمْ يَسِيرُوا فِي الْأَرْضِ فَيَنْظُرُوا كَيْفَ كَانَ عَاقِبَةُ الَّذِينَ مِنْ قَبْلِهِمْ ۚ دَمَّرَ اللَّهُ عَلَيْهِمْ ۖ وَلِلْكَافِرِينَ أَمْثَالُهَا﴾

التفسير

Chẳng lẽ những kẻ vô đức tin này không đi khắp mọi miền đất nước để quan sát và suy ngẫm về kết cục của những kẻ đã phủ nhận Allah trước họ như thế nào ư? Quả thật, những kẻ đã phủ nhận trước họ đã có một kết cuộc đau đớn, Allah đã tàn phá nhà cửa của họ, hủy diệt họ, tài sản và con cái của họ;và chắc chắn những kẻ vô đức tin trong mọi thời đại đều sẽ gặp kết cuộc giống như thế.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم