البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الحكيم

اسمُ (الحكيم) اسمٌ جليل من أسماء الله الحسنى، وكلمةُ (الحكيم) في...

سورة الفتح - الآية 2 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لِيَغْفِرَ لَكَ اللَّهُ مَا تَقَدَّمَ مِنْ ذَنْبِكَ وَمَا تَأَخَّرَ وَيُتِمَّ نِعْمَتَهُ عَلَيْكَ وَيَهْدِيَكَ صِرَاطًا مُسْتَقِيمًا﴾

التفسير

Để Allah tha thứ cho Ngươi (Muhammad) về tội lỗi của Ngươi trước sự thắng lợi này cũng như những tội lỗi sau đó; và để Ngài hoàn tất ân huệ của Ngài cho Ngươi qua việc làm cho tôn giáo của Ngươi thắng lợi, và để Ngài hướng dẫn Ngươi trên Con Đường Ngày Chính, đó là tôn giáo Islam.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم