البحث

عبارات مقترحة:

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

سورة الحجرات - الآية 14 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ قَالَتِ الْأَعْرَابُ آمَنَّا ۖ قُلْ لَمْ تُؤْمِنُوا وَلَٰكِنْ قُولُوا أَسْلَمْنَا وَلَمَّا يَدْخُلِ الْإِيمَانُ فِي قُلُوبِكُمْ ۖ وَإِنْ تُطِيعُوا اللَّهَ وَرَسُولَهُ لَا يَلِتْكُمْ مِنْ أَعْمَالِكُمْ شَيْئًا ۚ إِنَّ اللَّهَ غَفُورٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Một số cư dân vùng sa mạc nói khi đến gặp Thiên Sứ Muhammad: Tôi đã tin nơi Allah và Thiên Sứ của Ngài. Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - hãy nói với họ: Các ngươi chưa thực sự có đức tin, các ngươi hãy nói rằng chúng tôi đã vân phục và quy thuận Islam. Các ngươi hãy chỉ nói thế thôi bởi vì đức tin chưa thấm nhuần vào trong trái tim của các ngươi. Tuy nhiên, nếu các ngươi - những người cư dân vùng sa mạc - tuân lệnh Allah và Thiên Sứ của Ngài bằng đức tin, làm điều thiện tốt, và tránh xa những điều cấm của Ngài thì Allah sẽ không làm mất đi bất cứ điều gì từ ân phước của các việc làm thiện tốt mà các ngươi đã làm. Quả thật, Allah là Đấng hằng tha thứ tội lỗi cho những bề tôi quay đầu sám hối với Ngài và Ngài rất đỗi thương xót họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم