البحث

عبارات مقترحة:

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

سورة الحديد - الآية 18 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّ الْمُصَّدِّقِينَ وَالْمُصَّدِّقَاتِ وَأَقْرَضُوا اللَّهَ قَرْضًا حَسَنًا يُضَاعَفُ لَهُمْ وَلَهُمْ أَجْرٌ كَرِيمٌ﴾

التفسير

Thật ra đối với những ai dù nam hay nữ đã xuất tài sản của mình theo cách mà bản thân hài lòng, không kèm theo lời làm tổn thương và miệt thị thì phần thưởng dành cho họ sẽ được nhân lên, cứ mỗi một ân phước được nhân lên từ mười cho đến bảy trăm lần và nhiều hơn thế, và họ còn được phần thưởng vinh dự nơi Allah nữa, đó chính là Thiên Đàng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم