البحث

عبارات مقترحة:

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

سورة الطلاق - الآية 4 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَاللَّائِي يَئِسْنَ مِنَ الْمَحِيضِ مِنْ نِسَائِكُمْ إِنِ ارْتَبْتُمْ فَعِدَّتُهُنَّ ثَلَاثَةُ أَشْهُرٍ وَاللَّائِي لَمْ يَحِضْنَ ۚ وَأُولَاتُ الْأَحْمَالِ أَجَلُهُنَّ أَنْ يَضَعْنَ حَمْلَهُنَّ ۚ وَمَنْ يَتَّقِ اللَّهَ يَجْعَلْ لَهُ مِنْ أَمْرِهِ يُسْرًا﴾

التفسير

Và người phụ nữ nào đã mãn kinh, và những người chưa có kinh vì còn nhỏ thì thời gian ‘Iddah của họ là ba tháng trọn vẹn, riêng đối với người phụ nữ mang thai thì thời gian ‘Iddah của họ cho việc ly hôn hoặc chồng chết (muốn tái giá) sẽ kéo dài cho đến khi hạ sanh. Và người nào kính sợ Allah luôn thực hiện theo Chỉ đạo của Ngài thì Ngài sẽ tạo điều kiện thuận lợi và dễ dàng trong mọi vụ việc của y trên Đời này và cả Đời Sau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم