البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

الملك

كلمة (المَلِك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعِل) وهي مشتقة من...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

سورة النساء - الآية 8 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِذَا حَضَرَ الْقِسْمَةَ أُولُو الْقُرْبَىٰ وَالْيَتَامَىٰ وَالْمَسَاكِينُ فَارْزُقُوهُمْ مِنْهُ وَقُولُوا لَهُمْ قَوْلًا مَعْرُوفًا﴾

التفسير

Và lúc chia gia tài, nếu có mặt của bà con gần và trẻ mồ cồi và người nghèo tại đó thì hãy cung cấp cho họ một phần nào của (gia tài), và nói năng với họ lời lẽ nhã nhặn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية