البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة النساء - الآية 90 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿إِلَّا الَّذِينَ يَصِلُونَ إِلَىٰ قَوْمٍ بَيْنَكُمْ وَبَيْنَهُمْ مِيثَاقٌ أَوْ جَاءُوكُمْ حَصِرَتْ صُدُورُهُمْ أَنْ يُقَاتِلُوكُمْ أَوْ يُقَاتِلُوا قَوْمَهُمْ ۚ وَلَوْ شَاءَ اللَّهُ لَسَلَّطَهُمْ عَلَيْكُمْ فَلَقَاتَلُوكُمْ ۚ فَإِنِ اعْتَزَلُوكُمْ فَلَمْ يُقَاتِلُوكُمْ وَأَلْقَوْا إِلَيْكُمُ السَّلَمَ فَمَا جَعَلَ اللَّهُ لَكُمْ عَلَيْهِمْ سَبِيلًا﴾

التفسير

Ngọai trừ những ai gia nhập nhóm (đồng minh) mà các ngươi đã ký một hiệp ước (hoà bình) với họ hoặc những ai đến gặp các ngươi với thiện tâm muốn cầu hoà hoặc không chiến tranh với người dân ngoại đạo của chúng. Và nếu Allah muốn, Ngài sẽ thừa sức làm cho chúng có ưu thế hơn các ngươi. Nhưng nếu chúng rút lui xa các ngươi, không đánh các ngườơi và đề nghị hoà bình với các ngươi thì Allah sẽ không cho các người lý do nào để (chiến tranh) chống lại chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية