البحث

عبارات مقترحة:

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

سورة الأنعام - الآية 56 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قُلْ إِنِّي نُهِيتُ أَنْ أَعْبُدَ الَّذِينَ تَدْعُونَ مِنْ دُونِ اللَّهِ ۚ قُلْ لَا أَتَّبِعُ أَهْوَاءَكُمْ ۙ قَدْ ضَلَلْتُ إِذًا وَمَا أَنَا مِنَ الْمُهْتَدِينَ﴾

التفسير

Hãy bảo họ: ‘Ta bị cấm tôn thờ những kẻ mà các người cầu nguyện ngoài Allah.” Hãy bảo tiếp: "Ta sẽ không làm theo ý muốn riêng tư của các người. Nếu Ta nghe theo các người thì chắc chắn Ta sẽ lạc đạo và Ta sẽ không còn là một người được hướng dẫn nữa.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية