البحث

عبارات مقترحة:

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

اللطيف

كلمة (اللطيف) في اللغة صفة مشبهة مشتقة من اللُّطف، وهو الرفق،...

سورة الأعراف - الآية 48 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَنَادَىٰ أَصْحَابُ الْأَعْرَافِ رِجَالًا يَعْرِفُونَهُمْ بِسِيمَاهُمْ قَالُوا مَا أَغْنَىٰ عَنْكُمْ جَمْعُكُمْ وَمَا كُنْتُمْ تَسْتَكْبِرُونَ﴾

التفسير

Và những người bạn nơi các cao điểm lớn tiếng gọi những người (trong hỏa ngục) mà họ biết mặt qua nét đặc trưng của chúng, và nói với chúng: “Số (người) đông đảo và của cải dồi dào mà các người đã từng tự hào có giúp ích gì được cho các người chăng?.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية