البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

سورة التوبة - الآية 29 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قَاتِلُوا الَّذِينَ لَا يُؤْمِنُونَ بِاللَّهِ وَلَا بِالْيَوْمِ الْآخِرِ وَلَا يُحَرِّمُونَ مَا حَرَّمَ اللَّهُ وَرَسُولُهُ وَلَا يَدِينُونَ دِينَ الْحَقِّ مِنَ الَّذِينَ أُوتُوا الْكِتَابَ حَتَّىٰ يُعْطُوا الْجِزْيَةَ عَنْ يَدٍ وَهُمْ صَاغِرُونَ﴾

التفسير

Hãy đánh những ai không tin tưởng nơi Allah và Ngày (Phán Xử) Cuối Cùng, và không tôn trọng các giới cấm mà Allah và Sứ Giả của Ngài đã cấm cũng không chấp nhận tôn giáo chân lý trong số những ai đã được ban cho Kinh Sách cho đến khi nào chúng chịu thần phục và tự tay chịu trả thuế(68).

المصدر

الترجمة الفيتنامية