البحث

عبارات مقترحة:

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

سورة يونس - الآية 10 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿دَعْوَاهُمْ فِيهَا سُبْحَانَكَ اللَّهُمَّ وَتَحِيَّتُهُمْ فِيهَا سَلَامٌ ۚ وَآخِرُ دَعْوَاهُمْ أَنِ الْحَمْدُ لِلَّهِ رَبِّ الْعَالَمِينَ﴾

التفسير

Lời cầu nguyện của họ trong đó (sẽ là:) “Quang vinh thay Ngài, Ôi Allah!” và lời chào họ trong đó sẽ là: “Sự Bằng An (cho quí vị) và lời cầu nguyện cuối cùng của họ sẽ là: “Mọi lời ca tụng đều dâng lên Allah, Thượng Đế (Đấng Chủ Tể) của vũ trụ và muôn loài.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية