البحث

عبارات مقترحة:

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة هود - الآية 78 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَجَاءَهُ قَوْمُهُ يُهْرَعُونَ إِلَيْهِ وَمِنْ قَبْلُ كَانُوا يَعْمَلُونَ السَّيِّئَاتِ ۚ قَالَ يَا قَوْمِ هَٰؤُلَاءِ بَنَاتِي هُنَّ أَطْهَرُ لَكُمْ ۖ فَاتَّقُوا اللَّهَ وَلَا تُخْزُونِ فِي ضَيْفِي ۖ أَلَيْسَ مِنْكُمْ رَجُلٌ رَشِيدٌ﴾

التفسير

Và người dân của Y chạy đến gặp Y bởi vì từ trước họ đã từng quen thói làm điều thô bỉ (khi thấy khách lạ). Lut bảo họ: “Hỡi dân ta! Đây, các đứa con gái của ta. Chúng trong sạch cho các người hơn (trong việc chăn gối.) Nào, hãy sợ Allah và chớ hạ nhục ta trước mặt khách. Trong các người, chẳng có một người nào biết điều hay sao?”

المصدر

الترجمة الفيتنامية