البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الملك

كلمة (المَلِك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعِل) وهي مشتقة من...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

سورة إبراهيم - الآية 18 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿مَثَلُ الَّذِينَ كَفَرُوا بِرَبِّهِمْ ۖ أَعْمَالُهُمْ كَرَمَادٍ اشْتَدَّتْ بِهِ الرِّيحُ فِي يَوْمٍ عَاصِفٍ ۖ لَا يَقْدِرُونَ مِمَّا كَسَبُوا عَلَىٰ شَيْءٍ ۚ ذَٰلِكَ هُوَ الضَّلَالُ الْبَعِيدُ﴾

التفسير

Hình ảnh của những kẻ phủ nhận Thượng Đế (Allah) của họ (như sau): việc làm của họ là các đống tro tàn mà gió sẽ thổi bay đi dữ dội vào một ngày bão tố, họ sẽ không thể định đoạt được gì về những vật mà họ đã thu hoạch. Việc lạc đạo sẽ xa tít như thế.

المصدر

الترجمة الفيتنامية