البحث

عبارات مقترحة:

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

الغفور

كلمة (غفور) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) نحو: شَكور، رؤوف،...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة النحل - الآية 81 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَاللَّهُ جَعَلَ لَكُمْ مِمَّا خَلَقَ ظِلَالًا وَجَعَلَ لَكُمْ مِنَ الْجِبَالِ أَكْنَانًا وَجَعَلَ لَكُمْ سَرَابِيلَ تَقِيكُمُ الْحَرَّ وَسَرَابِيلَ تَقِيكُمْ بَأْسَكُمْ ۚ كَذَٰلِكَ يُتِمُّ نِعْمَتَهُ عَلَيْكُمْ لَعَلَّكُمْ تُسْلِمُونَ﴾

التفسير

Và Allah đã dùng những vật mà Ngài đã tạo để che mát cho các ngươi và dựng núi làm nơi trú ẩn cho các ngươi và làm ra những chiếc áo choàng để bảo vệ các ngươi khỏi bị nóng và làm những chiếc áo giáp bảo vệ các ngươi trước sức tấn công (của địch). Bằng cách đó Ngài đã hoàn tất Ân Huệ của Ngài cho các ngươi để may ra các ngươi thần phục Ngài (trong Islam).

المصدر

الترجمة الفيتنامية