البحث

عبارات مقترحة:

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

الشكور

كلمة (شكور) في اللغة صيغة مبالغة من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

سورة النحل - الآية 116 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَلَا تَقُولُوا لِمَا تَصِفُ أَلْسِنَتُكُمُ الْكَذِبَ هَٰذَا حَلَالٌ وَهَٰذَا حَرَامٌ لِتَفْتَرُوا عَلَى اللَّهِ الْكَذِبَ ۚ إِنَّ الَّذِينَ يَفْتَرُونَ عَلَى اللَّهِ الْكَذِبَ لَا يُفْلِحُونَ﴾

التفسير

Và chớ nói về một món vật mà lưỡi của các ngươi có thể nói dối: "món này đượ phép và món này bị nghiêm cấm", bịa đặt điều nói dối rồi đổ thừa cho Allah. Chắc chắn, những kẻ bịa đặt điều nói dối rồi đổ thừa cho Allah sẽ không bao giờ phát đạt.

المصدر

الترجمة الفيتنامية