البحث

عبارات مقترحة:

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

سورة الرّوم - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿ضَرَبَ لَكُمْ مَثَلًا مِنْ أَنْفُسِكُمْ ۖ هَلْ لَكُمْ مِنْ مَا مَلَكَتْ أَيْمَانُكُمْ مِنْ شُرَكَاءَ فِي مَا رَزَقْنَاكُمْ فَأَنْتُمْ فِيهِ سَوَاءٌ تَخَافُونَهُمْ كَخِيفَتِكُمْ أَنْفُسَكُمْ ۚ كَذَٰلِكَ نُفَصِّلُ الْآيَاتِ لِقَوْمٍ يَعْقِلُونَ﴾

التفسير

Ngài đưa ra một thí dụ so sánh cho các ngươi từ bản thân của các ngươi; các ngươi có chăng trong số (tôi tớ) nằm dưới tay kiểm soát của các ngươi những đối tác cùng san sẻ tài sản mà TA đã ban cấp cho các ngươi? Và vì sự bình đẳng đó mà các ngươi sợ chúng giống như việc các ngươi sợ nhau? Đấy, TA giải thích rõ các dấu hiệu cho những người thông hiểu.

المصدر

الترجمة الفيتنامية