البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

سورة لقمان - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿أَلَمْ تَرَ أَنَّ الْفُلْكَ تَجْرِي فِي الْبَحْرِ بِنِعْمَتِ اللَّهِ لِيُرِيَكُمْ مِنْ آيَاتِهِ ۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَآيَاتٍ لِكُلِّ صَبَّارٍ شَكُورٍ﴾

التفسير

Há Ngươi không nhận thấy việc những chiếc tàu (buồm) lướt sóng băng đại dương được là do Ân Huệ của Allah để Ngài chỉ cho các ngươi thấy các dấu hiệu của Ngài hay sao? Quả thật, trong sự việc đó là các dấu hiệu cho từng người kiên nhẫn và biết ơn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية