البحث

عبارات مقترحة:

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

سورة سبأ - الآية 19 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿فَقَالُوا رَبَّنَا بَاعِدْ بَيْنَ أَسْفَارِنَا وَظَلَمُوا أَنْفُسَهُمْ فَجَعَلْنَاهُمْ أَحَادِيثَ وَمَزَّقْنَاهُمْ كُلَّ مُمَزَّقٍ ۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَآيَاتٍ لِكُلِّ صَبَّارٍ شَكُورٍ﴾

التفسير

Nhưng họ thưa: “Lạy Thượng Đế chúng tôi! Xin Ngài làm cho những chặng đường du lịch của chúng tôi dài xa thêm.” Nhưng (mong như thế), họ tự làm hại bản thân mình. Bởi thế, TA đã lấy họ làm thành những câu chuyện và đã phân tán họ toàn bộ, tản mác khắp nơi. Quả thật, nơi sự việc đó là những dấu hiệu cho từng người kiên nhẫn, biết ơn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية