البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

اللطيف

كلمة (اللطيف) في اللغة صفة مشبهة مشتقة من اللُّطف، وهو الرفق،...

سورة الشورى - الآية 24 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿أَمْ يَقُولُونَ افْتَرَىٰ عَلَى اللَّهِ كَذِبًا ۖ فَإِنْ يَشَإِ اللَّهُ يَخْتِمْ عَلَىٰ قَلْبِكَ ۗ وَيَمْحُ اللَّهُ الْبَاطِلَ وَيُحِقُّ الْحَقَّ بِكَلِمَاتِهِ ۚ إِنَّهُ عَلِيمٌ بِذَاتِ الصُّدُورِ﴾

التفسير

Nhưng họ bảo: “Y (Muhammad) đã bày đặt nói dối rồi đổ cho Allah.” Nhưng nếu Allah muốn thì Ngài sẽ niêm kín quả tim (tấm lòng) của Ngươi lại. Và Allah xóa bỏ điều giả dối và thiết lập sự Thật (Islam) bằng Lời Phán của Ngài (Qur'an). Quả thật, Ngài biết rõ điều (thầm kín) trong lòng (của mỗi người).

المصدر

الترجمة الفيتنامية