البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

سورة التغابن - الآية 16 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿فَاتَّقُوا اللَّهَ مَا اسْتَطَعْتُمْ وَاسْمَعُوا وَأَطِيعُوا وَأَنْفِقُوا خَيْرًا لِأَنْفُسِكُمْ ۗ وَمَنْ يُوقَ شُحَّ نَفْسِهِ فَأُولَٰئِكَ هُمُ الْمُفْلِحُونَ﴾

التفسير

Do đó, hãy sợ Allah (và làm tròn bổn phận đối với Ngài) theo khả năng của các ngươi. Và hãy nghe và vâng lệnh. Và hãy chi tiêu (bố thí) có lợi cho bản thân (linh hồn) của các ngươi. Và ai giữ bản thân của mình khỏi tham lam (ích kỷ) thì là những người sẽ thành đạt.

المصدر

الترجمة الفيتنامية