البحث

عبارات مقترحة:

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

12- ﴿وَإِنْ نَكَثُوا أَيْمَانَهُمْ مِنْ بَعْدِ عَهْدِهِمْ وَطَعَنُوا فِي دِينِكُمْ فَقَاتِلُوا أَئِمَّةَ الْكُفْرِ ۙ إِنَّهُمْ لَا أَيْمَانَ لَهُمْ لَعَلَّهُمْ يَنْتَهُونَ﴾


Và nếu những kẻ đa thần này đơn phương vi phạm giao ước chấm dứt chiến tranh đã ký kết với các ngươi và xúc phạm đến tôn giáo của các ngươi thì các ngươi hãy đánh toàn thể lãnh đạo vô đức tin đó, chúng chẳng còn bất cứ giao ước hay thỏa hiệp nào với các ngươi nữa. Hy vọng sau cuộc đánh này chúng biết dừng lại hành động vô đức tin của chúng cũng như về lỗi vì phạm giao ước và chúng biết tôn trọng tôn giáo.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: