البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الملك

كلمة (المَلِك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعِل) وهي مشتقة من...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

28- ﴿وَيَوْمَ نَحْشُرُهُمْ جَمِيعًا ثُمَّ نَقُولُ لِلَّذِينَ أَشْرَكُوا مَكَانَكُمْ أَنْتُمْ وَشُرَكَاؤُكُمْ ۚ فَزَيَّلْنَا بَيْنَهُمْ ۖ وَقَالَ شُرَكَاؤُهُمْ مَا كُنْتُمْ إِيَّانَا تَعْبُدُونَ﴾


Hãy ghi nhớ - hỡi Sứ Giả - vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng khi TA tập trung tất cả tạo vật, rồi TA sẽ bảo những kẻ đã tổ hợp với Allah cùng những thần linh khác trên thế gian này: "Hỡi những kẻ đa thần và thần linh của các ngươi tôn thờ ngoài Allah, các ngươi hãy ở nguyên vị trí của các ngươi". Rồi TA tách biệt giữa những kẻ tôn thờ và những thần linh được tôn thờ, và khi những kẻ đa thần được tách ra khỏi những thần linh của họ thì các thần linh của họ sẽ bảo: "Các ngươi đâu có thờ phượng bọn ta trên thế gian".

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: