البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

43- ﴿وَمِنْهُمْ مَنْ يَنْظُرُ إِلَيْكَ ۚ أَفَأَنْتَ تَهْدِي الْعُمْيَ وَلَوْ كَانُوا لَا يُبْصِرُونَ﴾


Và trong những người đa thần, có kẻ chăm chú nhìn Ngươi - hỡi Sứ Giả - bằng đôi mắt ở trên khuôn mặt chúng chứ không phải bằng tâm trí. Làm sao Ngươi có thể soi sáng cho những người có mắt nhưng không nhìn thấy được gì?! Quả thật, Ngươi không thể hướng dẫn cho kẻ không nhìn thấy gì.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: