البحث

عبارات مقترحة:

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

70- ﴿مَتَاعٌ فِي الدُّنْيَا ثُمَّ إِلَيْنَا مَرْجِعُهُمْ ثُمَّ نُذِيقُهُمُ الْعَذَابَ الشَّدِيدَ بِمَا كَانُوا يَكْفُرُونَ﴾


Các ngươi chớ bị cám dỗ bởi vẻ hào nhoáng của thế gian và thú vui trong đó. Những hướng thụ và thú vui của thế gian chỉ là một sự hưởng thụ ngắn ngủi chóng tàn. Rồi đây họ sẽ được đưa trở về gặp lại TA vào Ngày Phán Xét và TA sẽ cho họ nếm hình phạt khủng khiếp về tội đã phủ nhận Allah của họ và từ chối vị Sứ Giả của Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: