البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

99- ﴿وَلَوْ شَاءَ رَبُّكَ لَآمَنَ مَنْ فِي الْأَرْضِ كُلُّهُمْ جَمِيعًا ۚ أَفَأَنْتَ تُكْرِهُ النَّاسَ حَتَّىٰ يَكُونُوا مُؤْمِنِينَ﴾


Và nếu như Thượng Đế của Ngươi muốn - hỡi Sứ Giả - cho tất cả nhân loại trên trái đất trở thành người tin tưởng thì chắc chắn tất cả họ đã là những người tin tưởng rồi, nhưng Ngài đã không làm vậy vì sự khôn ngoan của Ngài. Ngài làm lầm lạc ai Ngài muốn với công lý của Ngài và hướng dẫn ai Ngài muốn với hồng ân của Ngài. Và Ngươi không thể ép buộc nhân loại trở thành người tin tưởng, bởi việc họ có tin hay không là do sự định đoạt của một mình Allah.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: