البحث

عبارات مقترحة:

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

الملك

كلمة (المَلِك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعِل) وهي مشتقة من...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

101- ﴿قُلِ انْظُرُوا مَاذَا فِي السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ ۚ وَمَا تُغْنِي الْآيَاتُ وَالنُّذُرُ عَنْ قَوْمٍ لَا يُؤْمِنُونَ﴾


Ngươi - hỡi Sứ Giả - hãy bảo những kẻ đa thần đã yêu cầu Ngươi về những dấu hiệu: "Các ngươi hãy suy ngẫm về mọi vật trong các tầng trời và trái đất, tất cả đều là những dấu hiệu chứng minh sự độc tôn của Allah và sự toàn năng của Ngài. Sẽ không có lợi ích gì cho việc ban xuống những dấu hiệu, những bằng chứng cũng như các vị Thiên Sứ khi đám người đó cố tình không muốn tin tưởng.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: