البحث

عبارات مقترحة:

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

3- ﴿ذُرِّيَّةَ مَنْ حَمَلْنَا مَعَ نُوحٍ ۚ إِنَّهُ كَانَ عَبْدًا شَكُورًا﴾


Các ngươi thuộc con cháu của những người mà TA (Allah) đã cứu rỗi cùng với Nuh (Noah - Nô-ê) trên chiếc thuyền trong trận đại hồng thủy. Bởi thế, các ngươi hãy ghi nhớ ân huệ này và hãy biết tạ ơn TA qua việc thờ phượng và tuân lệnh một mình TA; các ngươi hãy nói theo gương của Nuh trong sự việc đó bởi Y là một người bề tôi luôn biết ơn và cảm tạ TA.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: