البحث

عبارات مقترحة:

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

71- ﴿يَوْمَ نَدْعُو كُلَّ أُنَاسٍ بِإِمَامِهِمْ ۖ فَمَنْ أُوتِيَ كِتَابَهُ بِيَمِينِهِ فَأُولَٰئِكَ يَقْرَءُونَ كِتَابَهُمْ وَلَا يُظْلَمُونَ فَتِيلًا﴾


Và Ngươi hãy nhớ lại - hỡi Thiên Sứ Muhammad - Ngày mà TA (Allah) hiệu lệnh tập trung tất cả mỗi nhóm cùng với vị lãnh đạo của y mà từng nhóm đã đi theo. Những ai được đưa cho quyển sổ ghi chép các việc làm của y từ phía tay phải thì họ sẽ đọc quyển sổ của họ một cách vui mừng, họ sẽ không bị cắt xén bất cứ thứ gì từ phần thưởng của họ cho dù chỉ nhỏ bằng lỗ kim may.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: