البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

35- ﴿وَدَخَلَ جَنَّتَهُ وَهُوَ ظَالِمٌ لِنَفْسِهِ قَالَ مَا أَظُنُّ أَنْ تَبِيدَ هَٰذِهِ أَبَدًا﴾


Người vô đức tin đi vào vườn của y cùng với người bạn có đức tin của y, y muốn cho người bạn của mình thấy sự tốt tươi của ngôi vườn của y như thế nào, y đi vào vườn và tự làm hại bản thân mình bằng sự vô đức tin và lòng tự đắc, y tự tin nói với người bạn của mình: tôi nghĩ ngôi vườn tốt tươi này như anh đã thấy không thể nào tiêu tan được; chẳng có lý do gì mà nó không còn.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: