البحث

عبارات مقترحة:

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

103- ﴿لَا يَحْزُنُهُمُ الْفَزَعُ الْأَكْبَرُ وَتَتَلَقَّاهُمُ الْمَلَائِكَةُ هَٰذَا يَوْمُكُمُ الَّذِي كُنْتُمْ تُوعَدُونَ﴾


Họ sẽ không còn sự kinh hãi lúc Hỏa Ngục đã đón lấy cư dân của nó vì các Thiên Thần nghênh đón với lời chúc mừng: đây là Ngày của quí vị, Ngày mà quí vị đã được hứa lúc còn trên trần gian, quí vị hãy vui cười cho niềm hạnh phúc mà quí vị được hưởng thụ.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: