البحث

عبارات مقترحة:

الشكور

كلمة (شكور) في اللغة صيغة مبالغة من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

1- ﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ يَا أَيُّهَا النَّاسُ اتَّقُوا رَبَّكُمْ ۚ إِنَّ زَلْزَلَةَ السَّاعَةِ شَيْءٌ عَظِيمٌ﴾


Này hỡi nhân loại, các ngươi hãy kính sợ Thượng Đế của các ngươi mà thực hiện và chấp hành các mệnh lệnh của Ngài, từ bỏ và ngưng ngay những điều Ngài nghiêm cấm. Quả thật cơn địa chấn cũng như các sự việc khác xảy ra trong Ngày Tận Thế là những hiện tượng vô cùng khủng khiếp và kinh hoàng; các ngươi cần phải chuẩn bị cho Ngày đó với những việc làm được Ngài hài lòng.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: