البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

75- ﴿اللَّهُ يَصْطَفِي مِنَ الْمَلَائِكَةِ رُسُلًا وَمِنَ النَّاسِ ۚ إِنَّ اللَّهَ سَمِيعٌ بَصِيرٌ﴾


Allah, Đấng Tối Cao chọn trong hàng ngũ Thiên Thần của Ngài và trong nhân loại những cá thể làm các vị Thiên Sứ cho Ngài. Ngài cử phái một số vị Thiên Thần đến với các vị Nabi, chẳng hạn như Ngài cử đại Thiên Jibril đến với các vị Thiên Sứ người phạm, và cử các vị Thiên Sứ người phàm đến với nhân loại. Quả thật, Allah là Đấng Hằng Nghe những lời lẽ mà những kẻ thờ đa thần đã nói về các vị Thiên Sứ của Ngài, và Ngài là Đấng Hằng Thấy những ai được Ngài lựa chọn gánh vác sứ mạng mà Ngài giao phó.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: