البحث

عبارات مقترحة:

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

1- ﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ الم﴾


1- {Alif. La-m. Mi-m} Đây là những chữ cái, ý nghĩa của nó đã được giải thích ở chương Al-Baqarah. Tuy nhiên, các chữ cái này muốn ám chỉ rằng sự bất lực của dân Ả-rập không thể mang đến một quyển sách tương tự như Qur'an trong khi Qur'an được sử dụng các ký tự Ả-rập ghép lại và tiếng nói của họ là tiếng Ả-rập.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: