البحث

عبارات مقترحة:

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

8- ﴿رَبَّنَا لَا تُزِغْ قُلُوبَنَا بَعْدَ إِذْ هَدَيْتَنَا وَهَبْ لَنَا مِنْ لَدُنْكَ رَحْمَةً ۚ إِنَّكَ أَنْتَ الْوَهَّابُ﴾


Và những người thông thạo Qur'an sẽ nói: Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin đừng làm trái tim bầy tôi lệch khỏi Chân Lý sau khi Ngài đã hướng dẫn bầy tôi đến với Nó; xin Ngài bảo vệ bầy tôi được bình an trước nhóm người bóp méo Chân Lý; xin Ngài bao trùm bầy tôi bằng lòng thương xót bao la của Ngài; xin Ngài hãy bảo vệ bầy tôi khỏi cơn bảo lệch lạc, quả thật Ngài - hỡi Thượng Đế của bầy tôi - là Đấng Ban Phát vô hạn.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: