البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الملك

كلمة (المَلِك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعِل) وهي مشتقة من...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

25- ﴿وَمِنْ آيَاتِهِ أَنْ تَقُومَ السَّمَاءُ وَالْأَرْضُ بِأَمْرِهِ ۚ ثُمَّ إِذَا دَعَاكُمْ دَعْوَةً مِنَ الْأَرْضِ إِذَا أَنْتُمْ تَخْرُجُونَ﴾


Và trong những dấu hiệu vĩ đại chứng minh quyền năng của Allah và tính duy nhất của Ngài là Ngài dựng đứng bầu trời không nghiêng ngã và giữ vững trái đất không lắc lư bằng mệnh lệnh của Ngài, sau đó Đấng Toàn Năng gọi các ngươi bằng tiếng còi của Thiên Thần thì lập tức các ngươi đứng dậy rời khỏi mồ của các ngươi để trình diện Ngài cho việc tính sổ và thưởng phạt.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: