البحث

عبارات مقترحة:

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

46- ﴿وَمِنْ آيَاتِهِ أَنْ يُرْسِلَ الرِّيَاحَ مُبَشِّرَاتٍ وَلِيُذِيقَكُمْ مِنْ رَحْمَتِهِ وَلِتَجْرِيَ الْفُلْكُ بِأَمْرِهِ وَلِتَبْتَغُوا مِنْ فَضْلِهِ وَلَعَلَّكُمْ تَشْكُرُونَ﴾


Và trong những dấu hiệu vĩ đại của Allah chứng minh quyền năng vô biên của Ngài và tính duy nhất của Ngài là Ngài gởi đi trước những cơn gió mang tin mừng cho đám nô lệ về cơn mưa sắp trút xuống, để cho các ngươi - hỡi con người - nếm được lòng thương xót của Ngài qua cơn mưa tốt lành đó, để những con tàu buồm ra khơi êm ả theo mệnh lệnh của Ngài và để các ngươi dễ dàng tìm kiếm bổng lộc của Ngài bằng những chuyến buôn trên đại dương, với hi vọng các ngươi biết tạ ơn Ngài về những thiên ân mà Allah đã ban cho, mục đích để Ngài lấy đó làm lý do ban thêm cho các ngươi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: