البحث

عبارات مقترحة:

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

17- ﴿يَا بُنَيَّ أَقِمِ الصَّلَاةَ وَأْمُرْ بِالْمَعْرُوفِ وَانْهَ عَنِ الْمُنْكَرِ وَاصْبِرْ عَلَىٰ مَا أَصَابَكَ ۖ إِنَّ ذَٰلِكَ مِنْ عَزْمِ الْأُمُورِ﴾


Hỡi con trai yêu của cha! Con hãy chu đáo duy trì lễ nguyện Salah một cách hoàn thiện nhất, con hãy không ngừng bảo ban kêu gọi mọi người làm việc thiện và ngăn cản mọi người làm điều tội lỗi, con hãy kiên nhẫn trước những điều bất trắc. Quả thật, với những gì cha căn dặn con chính là những điều mà Allah muốn con hoàn thành nó, con không có quyền lựa chọn nào khác.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: