البحث

عبارات مقترحة:

الملك

كلمة (المَلِك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعِل) وهي مشتقة من...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

60- ﴿قَالُوا بَلْ أَنْتُمْ لَا مَرْحَبًا بِكُمْ ۖ أَنْتُمْ قَدَّمْتُمُوهُ لَنَا ۖ فَبِئْسَ الْقَرَارُ﴾


Đám thuộc hạ đã làm theo những tên lãnh đạo nói với những kẻ chúng đi theo: "Không, các người - hỡi các nhà lãnh đạo - chúng tôi cũng không hề hoan nghênh các người. Bởi vì các người là những người khiến chúng tôi phải gánh chịu sự trừng phạt đau đớn bởi sự lạc lối mà các người đã lôi kéo chúng tôi. Bởi thế, đây chính là chỗ cư ngụ tồi tệ mà tất cả chúng ta đều phải gánh chịu."

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: